Trong chủ điểm từ vựng số 27 này, chúng ta sẽ học các từ mới xoay quanh chủ đề cuộc họp hội đồng quản trị và các ủy ban. Bài có 14 từ, gồm: phát âm, từ loại, phiên âm, nghĩa tiếng Việt và ví dụ đi kèm.
Chúc các bạn học tốt!
Download ebook Ngữ pháp TOEIC MIỄN PHÍ
- Tổng hợp 26 chủ điểm Ngữ pháp TOEIC thường gặp trong bài thi
- Hàng ngàn câu hỏi được giải thích chi tiết, dễ hiểu, lý do tại sao đáp án này đúng, đáp án kia sai
BT từ vựng 27
Chúc các bạn học tốt!
Start
Congratulations - you have completed
BT từ vựng 27
. You scored %%SCORE%% out of %%TOTAL%%. Your performance has been rated as %%RATING%%
Your answers are highlighted below.
Question 1 |
When using these facilities, please ________ to the rules posted by the door.
A | adhere |
B | adhering Hint: Sai. Vì câu đề nghị, động từ luôn ở dạng nguyên thể. |
C | adherence Hint: Sai. Vì câu đề nghị thiếu 1 động từ. |
D | adhered Hint: Sai. Vì câu đề nghị, động từ luôn ở dạng nguyên thể. |
Question 1 Explanation:
Dịch: Khi sử dụng các phòng này, xin vui lòng tuân thủ các quy tắc được dán ở cửa.
Trong cầu đề nghị, động từ luôn ở dạng nguyên thể, không chia s/es.
Trong cầu đề nghị, động từ luôn ở dạng nguyên thể, không chia s/es.
Question 2 |
As the chairman stood to give his _________, everyone in the room was listening.
A | conclusion |
B | conclude Hint: Sai. Vì động từ không đứng sau tính từ sở hữu. |
C | conclusive Hint: Sai. Vì tính từ không đứng sau tính từ sở hữu. |
D | concluding Hint: Sai. Vì động từ không đứng sau tính từ sở hữu. |
Question 2 Explanation:
Dịch: Mọi người lắng nghe khi vị chủ tịch đứng dậy đưa ra kết luận của ông.
Sau tính từ sở hữu là danh từ.
Sau tính từ sở hữu là danh từ.
Question 3 |
George decided to __________ his business trip by a few days so that he could do some sightseeing.
A | length Hint: Sai. Vì "decide to + do smt" |
B | lengthen |
C | lengthy Hint: Sai. Vì "decide to + do smt" |
D | lengthened Hint: Sai. Vì "decide to + do smt" |
Question 3 Explanation:
Dịch: George đã quyết định kéo dài công tác của mình một vài ngày để có thể đi ngắm cảnh.
- decide to do something: quyết định làm gì.
Sau "to" là động từ nguyên thể.
- decide to do something: quyết định làm gì.
Sau "to" là động từ nguyên thể.
Question 4 |
The original members of the committee met __________ for lunch or dinner.
A | period Hint: Sai. Vì ô trống thiếu 1 phó từ bổ nghĩa cho động từ "met". |
B | periods Hint: Sai. Vì ô trống thiếu 1 phó từ bổ nghĩa cho động từ "met". |
C | periodically |
D | periodic Hint: Sai. Vì ô trống thiếu 1 phó từ bổ nghĩa cho động từ "met". |
Question 4 Explanation:
Dịch: Các thành viên cũ của ủy ban thường gặp gỡ định kỳ để đi ăn trưa hoặc ăn tối.
Ô trống thiếu 1 phó từ bổ nghĩa cho động từ "met".
Ô trống thiếu 1 phó từ bổ nghĩa cho động từ "met".
Question 5 |
As her first __________, the committee chairwoman wanted to attract new, energetic members to the group.
A | prior Hint: Sai. Vì sau tính từ sở hữu (her) là 1 danh từ. "Prior" là tính từ. |
B | priority |
C | prioritize Hint: Sai. Vì sau tính từ sở hữu (her) là 1 danh từ. |
D | prioritized Hint: Sai. Vì sau tính từ sở hữu (her) là 1 danh từ. |
Question 5 Explanation:
Dịch: Ưu tiên hàng đầu của chủ tịch ủy ban là muốn thu hút thành viên mới năng nổ vào nhóm.
Sau tính từ sở hữu (her) là 1 danh từ.
Sau tính từ sở hữu (her) là 1 danh từ.
Question 6 |
Even as they __________ through the hundreds of pages of supporting material, the committee was still not convinced that the project was justified.
A | progression Hint: Sai. Vì đứng sau chủ ngữ phải là 1 động từ |
B | progressed |
C | progresses Hint: Sai. Vì vế 2 ở thì quá khứ --> ô trống không thể chia ở hiện tại. |
D | progressive Hint: Sai. Vì đứng sau chủ ngữ phải là 1 động từ |
Question 6 Explanation:
Dịch: Ngay cả khi họ đã trình bày trên hàng trăm trang tài liệu, họ vẫn không thể thuyết phục được ủy ban rằng dự án khả thi.
Sau chủ ngữ "they" chưa có động từ và vế 2 ở thì quá khứ --> ô trống là 1 động từ quá khứ.
Sau chủ ngữ "they" chưa có động từ và vế 2 ở thì quá khứ --> ô trống là 1 động từ quá khứ.
Question 7 |
The chairman was incapable of _________ to the agenda and his meetings were typically lengthy and inconclusive.
A | adhere Hint: Sai. Vì capable/ incapable + of + Ving: có khả năng/ không có khả năng làm gì. |
B | adherence Hint: Sai. Vì capable/ incapable + of + Ving: có khả năng/ không có khả năng làm gì. |
C | adhering |
D | adhered Hint: Sai. Vì capable/ incapable + of + Ving: có khả năng/ không có khả năng làm gì. |
Question 7 Explanation:
Dịch: Chủ tịch không có khả năng tuân thủ theo danh sách các việc cần bàn bạc nên các cuộc họp của ông thường kéo dài và không đi đến được kết luận.
- capable/ incapable + of + Ving: có khả năng/ không có khả năng làm gì.
- capable/ incapable + of + Ving: có khả năng/ không có khả năng làm gì.
Question 8 |
After they received the go ahead, the team drew up an agenda and met periodically to check on each member’s __________.
A | progressing Hint: Sai. Vì sau sở hữu cách (member's) là 1 danh từ. |
B | progressed Hint: Sai. Vì sau sở hữu cách (member's) là 1 danh từ. |
C | progress |
D | progressive Hint: Sai. Vì sau sở hữu cách (member's) là 1 danh từ. |
Question 8 Explanation:
Dịch: Sau khi nhận được chỉ thị phía trên, nhóm đã lên các việc cần làm và gặp gỡ định kỳ để kiểm tra tiến độ của mỗi thành viên.
- Sau sở hữu cách (member's) là 1 danh từ.
- Sau sở hữu cách (member's) là 1 danh từ.
Question 9 |
Even after the matter was given _________ status, the results proved to be inconclusive and the project a waste of money.
A | prior Hint: Sai. Vì "Priority status" (trạng thái ưu tiên) là 1 cụm danh từ luôn đi với nhau. |
B | priority |
C | prioritize Hint: Sai. Vì "Priority status" (trạng thái ưu tiên) là 1 cụm danh từ luôn đi với nhau. |
D | prioritized Hint: Sai. Vì "Priority status" (trạng thái ưu tiên) là 1 cụm danh từ luôn đi với nhau. |
Question 9 Explanation:
Dịch: Ngay sau khi vấn đề được đưa vào hàng ưu tiên, các kết quả đã chứng minh dự án không thuyết phục và lãng phí tiền bạc.
"Priority status" (trạng thái ưu tiên) là 1 cụm danh từ luôn đi với nhau.
"Priority status" (trạng thái ưu tiên) là 1 cụm danh từ luôn đi với nhau.
Question 10 |
The most important new matters were _________ up and integrated with the existing priorities and goals.
A | bring Hint: Sai. Vì câu ở thể bị động --> sau tobe là PII. |
B | brings Hint: Sai. Vì câu ở thể bị động --> sau tobe là PII. |
C | bringing Hint: Sai. Vì câu ở thể bị động --> sau tobe là PII. |
D | brought |
Question 10 Explanation:
Dịch: Các vấn đề mới, quan trọng nhất được đưa ra cùng với các ưu tiên và mục tiêu hiện có.
Các vấn đề không thể tự bản thân nó đưa ra được, mà phải được đưa ra bởi 1 ai đó.
--> Câu ở thể bị động --> sau tobe là PII.
Các vấn đề không thể tự bản thân nó đưa ra được, mà phải được đưa ra bởi 1 ai đó.
--> Câu ở thể bị động --> sau tobe là PII.
Once you are finished, click the button below. Any items you have not completed will be marked incorrect.
Get Results
There are 10 questions to complete.
← |
List |
→ |
Return
Shaded items are complete.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
End |
Return
You have completed
questions
question
Your score is
Correct
Wrong
Partial-Credit
You have not finished your quiz. If you leave this page, your progress will be lost.
Correct Answer
You Selected
Not Attempted
Final Score on Quiz
Attempted Questions Correct
Attempted Questions Wrong
Questions Not Attempted
Total Questions on Quiz
Question Details
Results
Date
Score
Hint
Time allowed
minutes
seconds
Time used
Answer Choice(s) Selected
Question Text
All done
Need more practice!
Keep trying!
Not bad!
Good work!
Perfect!
Bài liên quan
Comments